Quân ủy Trung ương (2010-2015) Quân ủy Trung ương Việt Nam

Danh sách cuối cùng trước khi hết nhiệm kỳ:

TTChức vụHọ và tênCấp bậcChức vụ ĐảngChức vụ Chính quyềnGhi chú
1Bí thưNguyễn Phú TrọngTổng Bí thư
2Phó Bí thưPhùng Quang ThanhỦy viên Bộ Chính trịBộ trưởng Bộ Quốc phòng
3Ủy viên

Thường vụ

Trương Tấn SangỦy viên Bộ Chính trịChủ tịch nước
4Nguyễn Tấn DũngỦy viên Bộ Chính trịThủ tướng Chính phủ
5Ngô Xuân LịchĐại tướngBí thư Trung ương ĐảngChủ nhiệm Tổng cục Chính trị
6Đỗ Bá TỵĐại tướngỦy viên Trung ương ĐảngTổng tham mưu trưởng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
7Nguyễn Thành CungThượng tướngỦy viên Trung ương ĐảngThứ trưởng Bộ Quốc phòng
8Ủy viênTrương Quang KhánhThượng tướngỦy viên Trung ương ĐảngThứ trưởng Bộ Quốc phòng
10Nguyễn Chí VịnhThượng tướngỦy viên Trung ương ĐảngThứ trưởng Bộ Quốc phòng
11Lê Hữu ĐứcThượng tướngỦy viên Trung ương ĐảngThứ trưởng Bộ Quốc phòng
9Nguyễn Văn HiếnĐô đốcỦy viên Trung ương ĐảngThứ trưởng Bộ Quốc phòng, Tư lệnh Quân chủng Hải quân
12Bế Xuân TrườngThượng tướngỦy viên Trung ương ĐảngThứ trưởng Bộ Quốc phòng
13Võ Trọng ViệtThượng tướngỦy viên Trung ương ĐảngThứ trưởng Bộ Quốc phòng
14Mai Quang PhấnThượng tướngỦy viên Trung ương ĐảngPhó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị
15Lương CườngThượng tướngỦy viên Trung ương ĐảngPhó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị
16Phạm Xuân HùngThượng tướngỦy viên Trung ương ĐảngPhó Tổng tham mưu trưởng
17Võ Tiến TrungThượng tướngỦy viên Trung ương ĐảngGiám đốc Học viện Quốc phòng
18Phương Minh HòaTrung tướngỦy viên Trung ương ĐảngPhó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị
19Dương Đức HòaTrung tướngỦy viên Trung ương ĐảngTư lệnh Quân khu 2
20Lê ChiêmTrung tướngỦy viên Trung ương ĐảngTư lệnh Quân khu 5 (2010-2015)
21Trần ĐơnTrung tướngỦy viên Trung ương ĐảngTư lệnh Quân khu 7 (2011-2015)
22Nguyễn Phương NamTrung tướngỦy viên Trung ương ĐảngTư lệnh Quân khu 9 (2011-2015)
23Nguyễn Tân CươngThiếu tướngỦy viên dự khuyết Trung ương ĐảngTư lệnh Quân khu 4 (từ 10/2014)Từ 10/2014